Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
1 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.008158 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC) | 2 | |
2 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19. | 1.008364. 000.00.00.H56 | Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC) | 2 | |
3 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp. | 1.008363. 000.00.00.H56 | Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC) | 2 | |
4 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 1.008362.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC) | 2 | |
5 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (03 TTHC) | 2 | |
6 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (03 TTHC) | 2 | |
7 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (03 TTHC) | 2 | |
8 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng chống thiên tai (03 TTHC) | 2 | |
9 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng chống thiên tai (03 TTHC) | 2 | |
10 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: phòng chống thiên tai (03 TTHC) | 2 | |
11 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.002862.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng (02 TTHC) | 1 | |
12 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 2.001190.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng (02 TTHC) | 1 | |
13 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | 1.008235 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
14 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001995.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
15 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương | 1.001971.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
16 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | 1.001852.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
17 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | 1.001892.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
18 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001790.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
19 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | 1.001744.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
20 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | 1.001681.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
21 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | 2.000537.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
22 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | 3.000011.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 1 | |
23 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | 2.000503.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 2 | |
24 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | 1.001715.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 2 | |
25 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001295.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) | 2 |