Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
151 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005412.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo hiểm (01 TTHC) | 2 | |
152 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003596.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT (01 TTHC) | 1 | |
153 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Trồng trọt (01 TTHC) | 2 | |
154 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. | 1.001662.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC) | 2 | |
155 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương | 2 | |
156 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC) | 2 | |
157 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007200 | Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
158 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007194 | Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
159 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Xử lý đơn (01 TTHC) | 2 | |
160 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) | 2 | |
161 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC) | 2 | |
162 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925.000.00.00.H56 | Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại (01 THTC) | 2 | |
163 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002165.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính ( 01TT) | 2 | |
164 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH (02 TTHC) | 2 | |
165 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH (02 TTHC) | 2 | |
166 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | 1.004964.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
167 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
168 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | 2.002307.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
169 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
170 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
171 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | 1.003159.000.00.00.H56 | 2 | ||
172 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 1.003057.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 | |
173 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 2.001396.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 4 | |
174 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 2.001157.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 4 | |
175 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.002745.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 2 |